Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2011 Bảng AHuấn luyện viên: Eduardo Lara[1]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cristian Bonilla | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (18 tuổi) | 0 | 0 | Boyacá Chicó |
2 | 2HV | Luciano Ospina | (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Huracán |
3 | 2HV | Pedro Franco (c) | (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 9 | 1 | Millonarios |
4 | 2HV | Santiago Arias | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) | 9 | 0 | Sporting CP |
5 | 2HV | Héctor Quiñones | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Deportivo Cali |
6 | 3TV | Didier Moreno | (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 7 | 0 | Santa Fe |
7 | 4TĐ | Fabián Castillo | (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 2 | 0 | FC Dallas |
8 | 3TV | Michael Ortega | (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 8 | 1 | Atlas |
9 | 4TĐ | Luis Muriel | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Udinese |
10 | 3TV | James Rodríguez | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
11 | 4TĐ | Duván Zapata | (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | América de Cali |
12 | 1TM | Andrés Felipe Mosquera | (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 9 | 0 | Bogotá FC |
13 | 3TV | Juan David Cabezas | (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 6 | 0 | Deportivo Cali |
14 | 2HV | Juan David Díaz | (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | 2 | 0 | Deportivo Pasto |
15 | 3TV | Yerson Candelo | (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Deportivo Cali |
16 | 2HV | Jhon Mosquera | (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Envigado |
17 | 3TV | Javier Calle | (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 7 | 0 | Independiente Medellín |
18 | 3TV | Sebastián Pérez Cardona | (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (18 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Nacional |
19 | 2HV | Jeison Murillo | (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Granada |
20 | 4TĐ | José Adolfo Valencia | (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | Santa Fe |
21 | 1TM | Juan Sebastián Villate | (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Millonarios |
Huấn luyện viên: Francis Smerecki[2]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pierrick Cros | (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Sochaux |
2 | 2HV | Loïc Nego | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 10 | 0 | Nantes |
3 | 2HV | Thomas Fontaine[3] | (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | Lyon |
4 | 2HV | Florian Lejeune | (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 5 | 1 | Istres |
5 | 2HV | Sébastien Faure | (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 7 | 0 | Lyon |
6 | 3TV | Clément Grenier | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 4 | 2 | Lyon |
7 | 3TV | Gaël Kakuta[4] | (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 4 | 0 | Chelsea |
8 | 3TV | Gueïda Fofana (c) | (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 5 | 0 | Le Havre |
9 | 4TĐ | Yannis Tafer | (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 10 | 3 | Lyon |
10 | 4TĐ | Gilles Sunu | (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 7 | 2 | Arsenal |
11 | 3TV | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | Real Sociedad |
12 | 2HV | Kalidou Koulibaly[5] | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 4 | 0 | Metz |
13 | 3TV | Francis Coquelin | (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 5 | 0 | Arsenal |
14 | 2HV | Timothée Kolodziejczak | (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 5 | 0 | Nice |
15 | 2HV | Lionel Carole | (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Benfica |
16 | 1TM | Lucas Veronese | (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Nice |
17 | 4TĐ | Cédric Bakambu[4] | (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 7 | 2 | Sochaux |
18 | 2HV | Maxime Colin | (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi) | 5 | 0 | Boulogne |
19 | 4TĐ | Alexandre Lacazette | (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 5 | 4 | Lyon |
20 | 3TV | Enzo Reale | (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 7 | 0 | Lyon |
21 | 1TM | Jonathan Ligali | (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) | 2 | 0 | Montpellier |
Huấn luyện viên: Cheick Fantamady Diallo
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cheick Sy | (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
2 | 3TV | Amara Mallé | (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | AS Bamako | ||
3 | 2HV | Amara Konaté | (1992-03-22)22 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | AS Bamako | ||
4 | 2HV | Boubacar Sylla | (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | LB Châteauroux | ||
5 | 2HV | Moussa Coulibaly | (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | Stade Malien | ||
6 | 4TĐ | Mohamed Konaté | (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) | Djoliba AC | ||
7 | 3TV | Fantamady Diarra | (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi) | Stade Malien | ||
8 | 4TĐ | Cheick Chérif Doumbia | (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | Stade Tunisien | ||
9 | 3TV | Kalifa Coulibaly | (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
10 | 3TV | Adama Touré | (1991-08-28)28 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
11 | 2HV | Bakary Dembélé | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi) | Stade Malien | ||
12 | 3TV | Soumaila Sidibe | (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | Olympique Bamako | ||
13 | 3TV | Kader Coulibaly | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | AS Real Bamako | ||
14 | 4TĐ | Seydou Diallo | (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | Djoliba AC | ||
15 | 2HV | Mohamed Traoré | (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | Olympique Bamako | ||
16 | 1TM | Boubacar Togola | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (19 tuổi) | Stade Malien | ||
17 | 2HV | Kalil Diakité | (1992-12-27)27 tháng 12, 1992 (18 tuổi) | AS Korofina | ||
18 | 3TV | Moussa Guindo | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | Onze Créateurs | ||
19 | 3TV | Ibrahima Diallo | (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | AJ Auxerre | ||
20 | 4TĐ | Eric Koné | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (18 tuổi) | Stella Club | ||
21 | 2HV | Kalifa Traoré | (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | Paris Saint-Germain |
Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong[6]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | No Dong-geon | (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) | 12 | 0 | Korea University |
2 | 3TV | Rim Chang-woo | (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 3 | 0 | Ulsan Hyundai |
3 | 2HV | Kim Jin-su | (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (19 tuổi) | 3 | 0 | Kyung Hee University |
4 | 3TV | Lee Joo-young | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 3 | 0 | Sungkyunkwan University |
5 | 2HV | Hwang Do-yeon | (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) | 11 | 1 | Chunnam Dragons |
6 | 3TV | Choi Sung-keun | (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | 18 | 0 | Korea University |
7 | 3TV | Kim Sun-min | (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (19 tuổi) | ? | ? | Gainare Tottori |
8 | 4TĐ | Baek Sung-dong | (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | 16 | 1 | Yonsei University |
9 | 4TĐ | Lee Yong-jae | (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Nantes |
10 | 4TĐ | Jung Seung-yong | (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi) | 9 | 2 | Gyeongnam FC |
11 | 3TV | Kim Kyung-jung | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 17 | 2 | Korea University |
12 | 2HV | Min Sang-gi | (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | 1 | 0 | Suwon Samsung Bluewings |
13 | 3TV | Lee Ki-je | (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (20 tuổi) | 10 | 2 | Dongguk University |
14 | 3TV | Kim Young-uk | (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) | 22 | 0 | Chunnam Dragons |
15 | 4TĐ | Nam Seung-woo | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 9 | 1 | Yonsei University |
16 | 3TV | Yun Il-lok | (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | 11 | 0 | Gyeongnam FC |
17 | 3TV | Moon Sang-yun | (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi) | 0 | 0 | Ajou University |
18 | 1TM | Yang Han-been | (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | Gangwon FC |
19 | 4TĐ | Lee Jong-ho | (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) | 11 | 2 | Chunnam Dragons |
20 | 2HV | Jang Hyun-soo | (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) | 21 | 3 | Yonsei University |
21 | 1TM | Kim Jin-young | (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (19 tuổi) | 0 | 0 | Konkuk University |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2011 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-20_thế_giới_2011 http://www.afa.org.ar/index.php?option=com_content... http://www.oefb.at/_uploads/_elements/83223_oefb-f... http://www.oefb.at/heraf-nominiert-einen-grossteil... http://www.oefb.at/richard-windbichler-im-aufgebot... http://www.footballaustralia.com.au/2009InsideFFA/... http://www.footballaustralia.com.au/2009MensU20/de... http://theworldgame.sbs.com.au/young-socceroos/new... http://www.fifadata.com/document/FWYC/2011/pdf/FWY... http://au.fourfourtwo.com/news/209990,leckie-to-mi... http://www.marearoja.com/noticias_detail.asp?id=24...